Từ điển Thiều Chửu
石 - thạch
① Ðá. ||② Thạch (tạ), đong thì 100 thưng gọi là một thạch, cân thì 120 cân gọi là một thạch. ||③ Các thứ như bia, mốc đều gọi là thạch, khảo về các văn tự ở chuông, đỉnh, bia, mốc gọi là kim thạch chi học 金石之學. ||④ Cái gì không dùng được cũng gọi là thạch, như thạch điền 石田 ruộng không cầy cấy được, 'thạch nữ 石女 con gái không đủ bộ sinh đẻ. ||⑤ Tiếng thạch, một tiếng trong bát âm. ||⑥ Thuốc chữa, dùng đá để tiêm vào người chữa bệnh. ||⑦ Bắn đá ra. ||⑧ Lớn, bền.

Từ điển Trần Văn Chánh
石 - đạn/thạch
① Thạch, tạ (1. đơn vị đo dung tích khô thời xưa, bằng mười đấu hoặc 100 thưng; 2. đơn vị đo trọng lượng thời xưa, bằng 120 cân, tương đương với 120 pao thời nay). Xem 石 [shí].

Từ điển Trần Văn Chánh
石 - thạch
① Đá: 石灰石 Đá vôi; 石碑 Bia đá; ② Khắc đá: 金石 Câu khắc (câu ghi) trên bia đá hoặc đồ đồng; ③ (văn) Bia, mốc: 金石之學 Khoa nghiên cứu các văn tự ở chuông, đỉnh, bia, mốc; ④ (văn) Không dùng được, chai, vô dụng: 石田 Ruộng không cày cấy được, ruộng chai; 石女 Con gái không đẻ được, phụ nữ hiếm muộn; ⑤ (văn) Tiếng thạch (một trong bát âm thời xưa); ⑥ (văn) Bắn đá ra; ⑦ (văn) Lớn, bền; ⑧ (văn) Thuốc chữa bệnh dùng đá tiêm vào; ⑨ [Shí] (Họ) Thạch. Xem 石 [dàn].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
石 - thạch
Đá — Hòn đá. Tảng đá — Tên một bộ chữ Hán.


嬰石 - anh thạch || 磐石 - bàn thạch || 膀胱結石 - bàng quang kết thạch || 寶石 - bảo thạch || 錦石 - cẩm thạch || 箴石 - châm thạch || 以卵投石 - dĩ noãn đầu thạch || 旱石 - hạn thạch || 峽石 - hiệp thạch || 峽石集 - hiệp thạch tập || 化石 - hoá thạch || 火石 - hoả thạch || 金石 - kim thạch || 金石奇緣 - kim thạch kì duyên || 木石 - mộc thạch || 頑石 - ngoan thạch || 玉石 - ngọc thạch || 巖石 - nham thạch || 礬石 - phàn thạch || 飛石 - phi thạch || 浮石 - phù thạch || 噴石 - phún thạch || 噴岀石 - phún xuất thạch || 怪石 - quái thạch || 鑱石 - sàm thạch || 石英 - thạch anh || 石膏 - thạch cao || 石磴 - thạch đắng || 石頭 - thạch đầu || 石器 - thạch khí || 石榴 - thạch lựu || 石農詩文集 - thạch nông thi văn tập || 石農叢話 - thạch nông tùng thoại || 石女 - thạch nữ || 石炭 - thạch thán || 石信 - thạch tín || 石像 - thạch tượng || 矢石 - thỉ thạch || 鐵石 - thiết thạch || 硝石 - tiêu thạch || 鑽石 - toàn thạch || 柱石 - trụ thạch || 磁石 - từ thạch || 泉石 - tuyền thạch || 隕石 - vẫn thạch || 圓石 - viên thạch ||